STT | TÊN QUY TRÌNH |
I. LĨNH VỰC KINH TẾ TỔNG HỢP (05 Quy trình) |
1. | Quy trình Chủ trương phân bổ vốn đầu tư xây dựng cơ bản |
2. | Quy trình Chủ trương đầu tư xây dựng cơ bản |
3. | Quy trình phê duyệt giải quyết kinh phí và bổ sung kinh phí chi thường xuyên |
4. | Quy trình phê duyệt thanh lý, điều chuyển, mua sắm tài sản thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
5. | Quy trình phê duyệt giá đất, phương án đấu giá, phê duyệt kết quả đấu thầu |
II. LĨNH VỰC KINH TẾ NGÀNH (06 Quy trình) |
6. | Quy trình về giao rừng, thuê rừng gắn với giao đất, thuê đất lâm nghiệp |
7. | Quy trình phê duyệt chuyển đổi mục đích sử dụng rừng |
8. | Quy trình phê duyệt phương án phòng chống lụt bão |
9. | Quy trình cho phép thực hiện đề tài, dự án khoa học và công nghệ |
10. | Quy trình Cấp giấy phép vật liệu nổ công nghiệp |
11. | Quy trình công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới |
III. LĨNH VỰC XÂY DỰNG CƠ BẢN & TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG (12 Quy trình) |
12. | Quy trình giải quyết hồ sơ cấp phép thăm dò khoáng sản |
13. | Quy trình giải quyết hồ sơ cấp phép khai thác khoáng sản |
14. | Quy trình giải quyết hồ sơ thu hồi đất |
15. | Quy trình giải quyết hồ sơ giao đất |
16. | Quy trình giải quyết hồ sơ cho thuê đất |
17. | Quy trình giải quyết hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
18. | Quy trình Phê duyệt điều chỉnh thiết kế Bản vẽ thi công và Dự toán xây dựng công trình |
19. | Quy trình Phê duyệt quyết toán vốn đầu tư Dự án hoàn thành |
20. | Quy trình Phê duyệt, điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng |
21. | Quy trình Hồ sơ phê duyệt, điều chỉnh kế hoạch lựa chọn nhà thầu |
22. | Quy trình phê duyệt hồ sơ quy hoạch xây dựng |
23. | Quy trình phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường |
IV. LĨNH VỰC NỘI CHÍNH (06 Quy trình) |
24. | Quy trình thụ lý, giải quyết đơn, thư khiếu nại, tố cáo thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND tỉnh |
25. | Quy trình giải quyết hồ sơ xử phạt vi phạm hành chính |
26. | Quy trình giải quyết hồ sơ đề bạt, bổ nhiệm cán bộ, công chức thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
27. | Quy trình giải quyết hồ sơ, cán bộ đi nước ngoài |
28. | Quy trình giải quyết hồ sơ khen thưởng |
29. | Quy trình giải quyết hồ sơ nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài |
V. LĨNH VỰC VĂN XÃ (05 Quy trình) |
30. | Quy trình phê duyệt kế hoạch đấu thầu thuốc, vật tư y tế tiêu hao |
31. | Quy trình ban hành quyết định giá dịch vụ y tế |
32. | Quy trình cấp bằng công nhận trạm y tế đạt bộ tiêu chí quốc gia |
33. | Quy trình cấp bằng công nhận di tích lịch sử văn hóa cấp tỉnh |
34. | Quy trình cấp bằng công nhận trường học đạt chuẩn quốc gia |
VI. LĨNH VỰC TIẾP CÔNG DÂN (02 Quy trình) |
35. | Quy trình xử lý đơn, thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh |
36. | Quy trình tiếp công dân |
VII. LĨNH VỰC QUẢN TRỊ - TÀI VỤ (01 Quy trình) |
37. | Quy trình Bảo trì, xử lý sự cố (Máy tính/mạng/Phần mềm/ thiết bị phụ trợ) |
VIII. LĨNH VỰC HÀNH CHÍNH – TỔ CHỨC (05 Quy trình) |
38. | Quy trình kiểm soát tài liệu |
39. | Quy trình kiểm soát hồ sơ |
40. | Quy trình đánh giá nội bộ |
41. | Quy trình kiểm soát hoạt động không phù hợp |
42. | Quy trình hành động khắc phục và phòng ngừa cải tiến |
43. | Quy trình họp của lãnh đạo xem xét về Hệ thống quản lý chất lượng |
44. | Quy trình bổ nhiệm cán bộ thuộc diện Văn phòng UBND tỉnh quản lý |
45. | Quy trình xét danh hiệu thi đua, hình thức khen thưởng của Văn phòng UBND tỉnh |
46. | Quy trình tiếp nhận xử lý văn bản đến của UBND tỉnh và Văn phòng UBND tỉnh |
47. | Quy trình tiếp nhận và phát hành văn bản đi tại UBND tỉnh và Văn phòng UBND tỉnh |
48. | Quy trình lưu trữ, khai thác hồ sơ, tài liệu tại Văn phòng UBND tỉnh |
IX. LĨNH VỰC TIN HỌC - CÔNG BÁO (02 Quy trình) |
49. | Quy trình biên tập và phát hành tin bài trên cổng thông tin điện tử |
50. | Quy trình xuất bản công báo tỉnh |