BẢN ĐỒ HÀNH CHÍNH HUYỆN BỐ TRẠCH

Huyện Bố Trạch có 24 km bờ biển và trên 40 km đường biên giới Việt Lào. Huyện còn có quốc lộ 1A, 2 nhánh Đông và Tây đường Hồ Chí Minh, đường sắt đi suốt dọc từ đầu đến cuối huyện theo hướng Bắc Nam; các tuyến đường quốc lộ 15A, tỉnh lộ 2, 2B, 3, tỉnh lộ 20 nối liền các tuyến đường dọc huyện, có cửa khẩu Kà Roòng - Noọng Ma (Lào). Đặc biệt huyện có vườn quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng và bãi tắm du lịch Đá Nhảy…
CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH
| STT | Tên đơn vị hành chính | Diện tích (km2) | Dân số (người) | | 1. | Thị trấn Hoàn Lão | 13,04 | 11.493 | | 2. | Thị trấn Nông trường Việt Trung | 86,04 | 9.868 | | 3. | Thị trấn Phong Nha | 99,48 | 12.475 | | 4. | Xã Bắc Trạch | 17,8 | 6.610 | | 5. | Xã Thanh Trạch | 23,8 | 13.277 | | 6. | Xã Mỹ Trạch | 9,4 | 3.490 | | 7. | Xã Hạ Trạch | 17,86 | 4.357 | | 8. | Xã Hưng Trạch | 95,15 | 11.824 | | 9. | Xã Liên Trạch | 27,81 | 4.114 | | 10 | Xã Cự Nẫm | 32,82 | 7.488 | | 11. | Xã Phúc Trạch | 60,22 | 11.121 | | 12. | Xã Lâm Trạch | 27,94 | 3.759 | | 13. | Xã Xuân Trạch | 177,17 | 5.626 | | 14. | Xã Tây Trạch | 27,31 | 4.965 | | 15. | Xã Hoà Trạch | 22,00 | 4.480 | | 16. | Xã Vạn Trạch | 27,44 | 6.325 | | 17. | Xã Đại Trạch | 24,84 | 8.446 | | 18. | Xã Nam Trạch | 9,16 | 3.103 | | 19. | Xã Nhân Trạch | 2,44 | 9.639 | | 20. | Xã Lý Trạch | 21,78 | 4.367 | | 21. | Xã Hải Phú | 14,60 | 12.898 | | 22. | Xã Đức Trạch | 2,50 | 7.407 | | 23. | Xã Đồng Trạch | 6,46 | 5.745 | | 24. | Xã Phú Định | 153,60 | 2.836 | | 25. | Xã Sơn Lộc | 11,73 | 2.324 | | 26. | Xã Trung Trạch | 10,63 | 5.213 | | 27. | Xã Tân Trạch | 362,81 | 429 | | 28. | Xã Thượng Trạch | 725,72 | 2.579 | |
Niên giám thống kê huyện Bố Trạch năm 2018