Chi tiết bài viết

Đại biểu Quốc hội tỉnh Quảng Bình từ khóa I đến khóa XII

9:7, Chủ Nhật, 17-7-2011

ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI TỈNH QUẢNG BÌNH TỪ KHÓA I ĐẾN KHÓA XII

TT Họ và tên Năm sinh Quê quán

Đại biểu Quốc hội tỉnh Quảng Bình khóa XII (2007 - 2011) (6 đại biểu)

1 Hà Hùng Cường 11/8/1953 Xã Việt Xuân, huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc
2 Lương Ngọc Bính 07/5/1955 Xã Văn Hóa, huyện Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Bình
3 Nguyễn Văn Pha 24/10/1961 Xã Nhật Tựu, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam
4 Nguyễn Văn Nhượng 05/02/1950 Xã Cảnh Dương, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình
5 Nguyễn Thị Minh Lợi 13/7/1976 Xã Hạ Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình
6 Nguyễn Quốc Trị 13/12/1954 Xã Quảng Phương, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình

Đại biểu Quốc hội tỉnh Quảng Bình khóa XI (2002 - 2007) (5 đại biểu)

1 Đào Đình Bình 06/02/1945 Xã Liên Bảo, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh
2 Trần Thị Minh Hòa 08/02/1956 Xã Quảng Thuận, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình
3 Nguyễn Văn Nhượng 05/02/1950 Xã Cảnh Dương, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình
4 Nguyễn Văn Thuận 01/01/1952 Xã Liên Bảo, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh
5 Trần Công Thuật 27/6/1961 Xã An Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình

Đại biểu Quốc hội tỉnh Quảng Bình khóa X (1997 - 2002) (5 đại biểu)

1 Cao Lương Bằng 10/9/1945 Xã Thanh Hóa, huyện Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Bình
2 Nguyễn Xuân Hướng 23/9/1937 Xã Thạch Kênh, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tỉnh
3 Cao Thị Lèng 09/8/1959 Xã Dân Hóa, huyện Minh Hóa, tỉnh Quảng Bình
4 Lý Tài Luận 10/4/1935 Xã Bình Hiệp, huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi
5 Lê Công Minh 20/7/1947 Xã Lộc Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình

Đại biểu Quốc hội tỉnh Quảng Bình khóa IX (1992 - 1997) (4 đại biểu)

1 Trần Hòa 05/6/1946 Xã Quảng Phương, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình
2 Nguyễn Thị Thu Hoài 24/5/1943 Xã Lộc Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình
3 Lý Tài Luận 10/4/1935 Xã Bình Hiệp, huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi
4 Phan Lâm Phương 20/9/1949 Xã Hải Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình

Đại biểu Quốc hội tỉnh Bình Trị Thiên khóa VIII (1987 - 1992) (19 đại biểu)

1 Hồ Văn Bảy 1939 Huyện Hướng Hóa, tỉnh Bình Trị Thiên
2 Nguyễn Văn Bộ 1943 Xã Tân Ninh, huyện Lệ Ninh, tỉnh Quảng Bình
3 Phạm Bá Hạt 1940 Xã Cảnh Dương, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình
4 Lê Văn Hoan 1931 Huyện Triệu Hải, tỉnh Quảng Trị
5 Trần Hoàn 1928 Huyện Triệu Hải, tỉnh Quảng Trị
6 Trần Phước Hinh 1954 Huyện Hương Điền, tỉnh Thừa Thiên - Huế
7 Đoàn Khuê 29/10/1923 Xã Triệu Lăng, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị
8 Trương Thị Khuê 13/10/1944 Xã Vĩnh Thủy, huyện Vĩnh Ninh, tỉnh Quảng Trị
9 Phan Thanh Liêm 01/3/1933 Xã Mỹ Lợi, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên - Huế
10 Nguyễn Văn Lương 1928 Phường Nghi Phú, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An
11 Nguyễn Xuân Ngại 1946 Xã Quảng Thanh, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình
12 Nguyễn Đình Ngộ 20/12/1936 Xã Vinh Giang, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên - Huế
13 Võ Thị Hồng Phiếu 20/10/1952 Xã Thủy Phù, huyện Hương Phú, tỉnh Bình Trị Thiên
14 Hà Thị Riên 1944 Thị xã Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
15 Thích Thiện Siêu 15/7/1921 Xã Thủy Châu, huyện Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên - Huế
16 Lê Tài 05/6/1928 Xã Thanh Liên, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ Tỉnh
17 Trần Trọng Tân 1926 Huyện Câm Lộ, tỉnh Quảng Trị
18 Đào Tùng 15/10/1925 Thị xã Bắc Giang, tỉnh Hà Bắc
19 Hồ Tứi 1940 Tỉnh Bình Trị Thiên

Đại biểu Quốc hội tỉnh Bình Trị Thiên khóa VII (1981 - 1987) (19 đại biểu)

1 Hoàng Anh 10/02/1912 Huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên
2 Nguyễn Đình Chi 19/4/1909 Tỉnh Thừa Thiên - Huế
3 Nguyễn Cảnh Dinh 14/6/1934 Xã Xuân Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An
4 Lê Duyên 1936 Tỉnh Quảng Bình
5 Trần Hữu Dực 05/01/1910 Huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị
6 Nguyễn Đình Đấu 1956 Tỉnh Thừa Thiên - Huế
7 Nguyễn Duy Gia 1936 Tỉnh Quảng Trị
8 Võ Nguyên Giáp 1911 Xã Lộc Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình
9 Trần Phước Hinh 1954 Huyện Hương Điền, tỉnh Thừa Thiên - Huế
10 Lê Văn Hoan tức Mỹ 1931 Huyện Triệu Hải, tỉnh Quảng Trị
11 Hồ Thị Hương 1944 Tỉnh Quảng Trị
12 Lại Văn Ly 1929 Thị xã Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
13 Nguyễn Đình Ngộ 20/12/1936 Xã Vinh Giang, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên - Huế
14 Nguyễn Chí Phi 1931 Tỉnh Quảng Trị
15 Hà Thị Riên 1944 Thị xã Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
16 Vũ Thắng 1926 Tỉnh Bình Trị Thiên
17 Lê Văn Tri 1922 Tỉnh Bình Trị Thiên
18 Hồ Đức Vai 1940 Tỉnh Thừa Thiên - Huế
19 Chế Lan Viên 1920 Tỉnh Quảng Trị

Đại biểu Quốc hội tỉnh Bình Trị Thiên khóa VI (1976 - 1981) (19 đại biểu)

1 Hoàng Anh 10/02/1912 Huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên
2 Nguyễn Đình Chi 19/4/1909 Tỉnh Thừa Thiên - Huế
3 Trần Hữu Dực 05/01/1910 Huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị
4 Lê Tự Đồng 1920 Tỉnh Thừa Thiên - Huế
5 Võ Nguyên Giáp 1911 Xã Lộc Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình
6 Thích Đôn Hậu 1904 Tỉnh Quảng Trị
7 Nguyễn Văn Húng
tức Nguyễn Văn Quảng
1914 Tỉnh Thừa Thiên - Huế
8 Hồ Thị Hương
tức Ta Doóc
1944 Tỉnh Quảng Trị
9 Dương Bạch Liên 1925 Thành phố Hà Nội
10 Nguyễn Thị Lý 1944 Tỉnh Bình Trị Thiên
11 Trần Thị Lý 1947 Thị xã Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
12 Phan Thị Thanh Nhàn 6/1916 Xã Minh Thủy, huyện Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên
13 Nguyễn Chí Phi 1931 Tỉnh Quảng Trị
14 Nguyễn Văn Phúc 1953 Tỉnh Quảng Bình
15 Hồ Sỹ Thản 1914 Tỉnh Quảng Trị
16 Cổ Kim Thành 1918 Huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình
17 Nguyễn Thúc Tuân 1914 Tỉnh Thừa Thiên - Huế
18 Tôn Thất Tùng 15/02/1912 Tỉnh Thừa Thiên - Huế
19 Hồ Đức Vai 1940 Tỉnh Thừa Thiên - Huế

Đại biểu Quốc hội tỉnh Quảng Bình khóa V (1975 - 1976) (8 đại biểu)

1 Võ Nguyên Giáp 1911 Xã Lộc Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình
2 Hoàng Hiệp 1933 Huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình
3 Dương Bạch Liên 1925 Thành phố Hà Nội
4 Trần Thị Lý 1947 Thị xã Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
5 Hoàng Thị Nghĩa 1952 Huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình
6 Hồ Thu Quang 09/3/1934 Xã Nam Anh, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An
7 Cổ Kim Thành 1918 Huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình
8 Dương Viết Thuận 1943 Huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình

Đại biểu Quốc hội tỉnh Quảng Bình khóa IV (1971 - 1975) (8 đại biểu)

1 Võ Nguyên Giáp 1911 Xã Lộc Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình
2 Đinh Thị Thu Hiệp 1946  
3 Hoàng Hiệp 1933 Huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình
4 Phạm Kỉnh 1913 Tỉnh Quảng Bình
5 Nguyễn Lễ 1927 Tỉnh Quảng Bình
6 Trần Thị Lý 1947 Thị xã Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
7 Cổ Kim Thành 1918 Huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình
8 Lê Trạm 16/5/1924 Huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình

Đại biểu Quốc hội tỉnh Quảng Bình khóa III (1964 - 1971) (7 đại biểu)

1 Võ Nguyên Giáp 1911 Xã Lộc Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình
2 Phan Văn Hai
tức Ba Du
10/1904 Huyện Châu Thành, tỉnh Mỹ Tho
3 Phạm Xuân Quảng 10/10/1928 Xã Phong Hóa, huyện Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Bình
4 Hoàng Thị Thiệu 15/5/1941 Xã Quảng Minh, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình
5 Nguyễn Tư Thoan 20/10/1920 Xã Hoa Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình
6 Lê Trạm 16/5/1924 Huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình
7 Võ Khắc Ỷ 20/10/1929 Xã Phong Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình

Đại biểu Quốc hội tỉnh Quảng Bình khóa II (1960 - 1964) (7 đại biểu)

1 Nguyễn Phương Danh
tức Tám Danh
1901 Tỉnh Cần Thơ
2 Võ Nguyên Giáp 1911 Xã Lộc Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình
3 Nguyễn Lợ 15/6/1926 Xã Cự Nẫm, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình
4 Ma Văn Thay 20/01/1919 Xã Quảng Thuận, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình
5 Nguyễn Tư Thoan 20/10/1920 Xã Hoa Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình
6 Trần Quang Thông 10/1880 Xã Duy Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình
7 Trần Thị Xuyến 11/01/1929 Xã Cảnh Dương, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình

Đại biểu Quốc hội tỉnh Quảng Bình khóa I (1946 - 1960) (5 đại biểu)

1 Hoàng Văn Diệm 25/02/1913 Huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên
2 Nguyễn Văn Đồng
tức Đồng Sĩ Nguyên
01/3/1923 Huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình
3 Trần Hường tức Lê Vũ 06/4/1910 Huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình
4 Võ Thuần Nho 03/01/1914 Xã Lộc Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình
5 Võ Văn Quyết 07/12/1918 Huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình

Thông báo mới

VB mới

Chủ tịch HCM và đại tướng Võ Nguyên Giáp

Thông tin tuyên truyền (PBPL ... DVC)

Footer Quảng Bình

Lượt truy cập